Có 2 kết quả:
外国 ngoại quốc • 外國 ngoại quốc
giản thể
Từ điển phổ thông
nước ngoài
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước ngoài
Từ điển trích dẫn
1. Nước ngoài, quốc gia không kể bổn quốc. ☆Tương tự: “phiên bang” 番邦, “dị bang” 異邦. ★Tương phản: “bổn quốc” 本國, “tổ quốc” 祖國. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ đáo ngã na lí khứ, tựu thuyết ngã môn giá lí hữu nhất cá ngoại quốc mĩ nhân lai liễu” 你到我那裡去, 就說我們這裡有一個外國美人來了 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Mày sang bên nhà, nói là có một mĩ nhân nước ngoài đến chơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước ngoài.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0